Khen thưởng và vinh danh Reinhard Scheer

Đế quốc Đức

  • Huân chương Đại bàng Đỏ - Đệ nhất đẳng (Phổ)
  • Huân chương Pour le Mérite (Huân chương Công trạng) kèm lá sồi (Phổ)
  • Thập tự Sắt (1914) - Hạng nhất và hạng nhì (Phổ)
  • Huân chương Vương tộc Hohenzollern - Thập tự giá Hiệp sĩ (Phổ)
  • Huân chương Vương miện Hoàng gia (Königlicher Kronen-Orden), Hạng nhất kèm Thanh gươm (Phổ)
  • Huân chương Quân công Max Joseph - Đệ nhất đẳng (Vương quốc Bavaria)
  • Huân chương Vương tộc Albert the Bear - Đệ nhất đẳng (Anhalt)
  • Huân chương Quân công Bội tinh - Đệ nhất đẳng (Bavaria)
  • Huân chương Quân công St. Henry - Đệ tứ đẳng (Saxony)
  • Huân chương Albert - Đệ nhất đẳng (Mecklenburg)
  • Huân chương Griffon - Đệ nhất đẳng (Saxony)
  • Huân chương Công tước Peter Frederick Louis (Oldenburg)
  • Huân chương Quân công Bội tinh - Đệ tứ đẳng (Württemberg)
  • Thập tự Bội tinh Quân công - Hạng nhất (Mecklenburg-Schwerin)

Các quốc gia khác

  • Huân chương Franz Joseph của Đế quốc Áo - Đệ nhất đẳng, 1911 (Áo)
  • Huân chương Leopold của Đế quốc Áo - Đệ nhất đẳng, 1916 (Áo)
  • Huân chương Mặt trời Mọc - Hạng ba (Nhật)
  • Huân chương Saints Maurice and Lazarus - Đệ nhị đẳng (Ý)
  • Huân chương Eisernen Krone - Hạng ba (Áo)
  • Huân chương Saint Stanislaus - Hạng nhì (Ba Lan)